Chiết Giang Hangong Flange Technology Co., Ltd. là nhà sản xuất và cung cấp mặt bích hàn ổ cắm thép siêu kép S32760 chuyên nghiệp tại Trung Quốc. Các dự án chính của chúng tôi bao gồm mặt bích thép không gỉ, mặt bích thép song công, mặt bích thép siêu song công, sản xuất và kinh doanh phụ kiện đường ống. Chúng tôi đã sản xuất mặt bích hàn ổ cắm bằng thép siêu kép S32760 trong nhiều năm, mong muốn đạt được mối quan hệ hợp tác lâu dài với bạn.
Mặt bích ổ cắm được gọi tắt là mặt bích SW. Hình dạng cơ bản của mặt bích ổ cắm giống như hình dạng của mặt bích hàn phẳng có cổ, nghĩa là có một lỗ ổ cắm ở lỗ bên trong của mặt bích, ống được đưa vào lỗ ổ cắm và hàn, và một vòng tròn của đường hàn được hàn ở mặt sau của mặt bích.
Do có khe hở giữa mặt bích ổ cắm và Caozi nên dễ xảy ra hiện tượng ăn mòn. Độ bền mỏi của mặt bích ổ cắm được hàn ở cả bên trong và bên ngoài lớn hơn 5% so với mặt bích hàn phẳng và độ bền tĩnh là như nhau. Khi sử dụng mặt bích ổ cắm, đường kính trong của nó phải phù hợp với đường kính trong của ống. Mặt bích ổ cắm chỉ thích hợp cho đường ống có đường kính danh nghĩa nhỏ hơn 150.
Tên |
ổ cắm rtj scrd hàn trục trượt trên mặt bích ống thép carbon nghiêng rèn trượt mù bit mặt bích |
|
Kiểu |
Mặt bích cổ hàn, Mặt bích tấm, Mặt bích trượt, Mặt bích mù, Mặt bích ren, Mặt bích hàn ổ cắm |
|
Tiêu chuẩn |
ANSI |
ANSI B16.5 ASME B16.47 sê-ri A/B |
DIN |
DIN |
|
GOST |
GOST 12820-80/GOST 12821-80/GOST 12822-80/ |
|
VI |
EN1092-1:2002 |
|
JIS |
JIS B2220-2004, KS D3576, KS B6216 KS B1511-2007 JIS B2261; JIS B8210 |
|
BS |
BS4504 BS10 Bảng D/E |
|
Vật liệu |
ANSI |
Thép hợp kim CS A105/SA 105NSS 304/304L, 316/316L: WHPY45/52/65/80 |
DIN |
CS RST37.2;S235JR SS 304/304L,316/316L |
|
GOST |
CS CT20;16MN;SS 304/304L,316/316L |
|
VI |
CS RST37.2;S235JR;C22.8SS 304/304L,316/316L |
|
JIS |
SS400,SF440SS 304/304L, 316/316L |
|
BS |
CSRST37.2;S235JR;C22.8;Q235SS 304/304L,316/316L |
|
Áp lực |
ANSI |
Lớp 150, 300, 600, 900, 1500 2500lbs |
DIN |
PN6,PN10,PN16,PN25,PN40,PN64,PN100 |
|
GOST |
PN6,PN10,PN16,PN25,PN40,PN64,PN100 |
|
VI |
PN6,PN10,PN16,PN25,PN40,PN64,PN100 |
|
JIS |
1K,2K,5K,10K,16K,20K,30K,40K |
|
BS |
PN6,PN10,PN16,PN25,PN40,PN64,PN100 |
|
Kích cỡ |
ANSI |
1/2â â 60â |
DIN |
DN15-DN2000 |
|
GOST |
DN15-DN1600 |
|
VI |
DN15-DN2000 |
|
JIS |
15A-1500A |
|
BS |
DN15-DN2000 |
|
lớp áo |
véc ni, sơn màu vàng, dầu chống gỉ, mạ kẽm, v.v. |
|
Cách sử dụng |
véc ni, sơn màu vàng, dầu chống gỉ, mạ kẽm, v.v. |
|
Công trình nước, Công nghiệp đóng tàu, Công nghiệp hóa dầu & Khí đốt, Công nghiệp điện, Công nghiệp van và các đường ống chung kết nối |
||
tùy biến |
tùy biến |
2. Hàn ổ cắm thường được sử dụng cho đường kính ống nhỏ hơn hoặc bằng DN40, tiết kiệm hơn. Hàn mông thường được sử dụng cho DN40 trở lên. Hình thức kết nối của hàn ổ cắm chủ yếu được sử dụng trong hàn van và đường ống có đường kính nhỏ, phụ kiện đường ống và đường ống. Ống có đường kính nhỏ thường có độ dày thành mỏng, dễ bị mài mòn và mài mòn, khó hàn đối đầu hơn nên thích hợp hơn cho hàn ổ cắm. Ngoài ra, socket hàn socket có vai trò gia cố nên còn được sử dụng dưới áp lực cao.
Tuy nhiên, hàn ổ cắm cũng có nhược điểm. Một là điều kiện ứng suất sau khi hàn không tốt, dễ xảy ra hiện tượng hàn và xuất hiện các khe hở trong hệ thống đường ống. Do đó, hàn ổ cắm không nên được sử dụng cho hệ thống đường ống có môi trường nhạy cảm với ăn mòn kẽ hở và hệ thống đường ống có yêu cầu về độ sạch cao. Hơn nữa, các ống áp suất cực cao, thậm chí độ dày thành ống có đường kính nhỏ cũng rất lớn, có thể hàn đối đầu càng xa càng tốt để tránh hàn ổ cắm.